Có 12 yếu tố cốt lõi cần xem xét khi đánh giá mức độ hoàn thiện của hệ thống quản lý năng lượng (tiếp theo)
Các tiêu chí đánh giá sự hoàn thiện của hệ thống quản lý năng lượng
Phần 1. Yếu tố 1,2,3,4,5 xem tại đây
Phần 2. Yếu tố 6,7,8,9,10 được mô tả bên dưới:
| Phần 2 |
Tiêu chí |
||
|
Viện dẫn TCVN ISO 50001:2019 |
TT |
Yếu tố |
Mức độ cao nhất |
|
|
6 |
Mục tiêu, chỉ tiêu năng lượng và các kế hoạch hành động |
- Đảm bảo các mục tiêu và chỉ tiêu năng lượng xem xét đến các SEU và các yêu cầu hiện hành. - Đảm bảo các mục tiêu và chỉ tiêu năng lượng có thể đo lường và theo dõi. - Lựa chọn và thực hiện các dự án tiết kiệm năng lượng và các biện pháp sử dụng năng lượng hiệu quả để đảm bảo chúng đạt kết quả trong cải tiến kết quả thực hiện năng lượng. - Xem xét hiệu lực của các kế hoạch hành động và việc đạt được các chỉ tiêu năng lượng ở các khoảng thời gian được hoạch định. - Xem xét cách thức đưa các hành động để đạt được các mục tiêu và chỉ tiêu năng lượng vào các quá trình hoạt động. - Trao đổi thông tin và cập nhật các mục tiêu và chỉ tiêu năng lượng khi thích hợp. |
|
7. Hỗ trợ và 8. Thực hiện |
7 |
Năng lực và nhận thức |
- Đảm bảo nhân viên nhận thức được những đóng góp của họ cho hiệu lực của EnMS và hậu quả của việc không tuân thủ các yêu cầu của EnMS - Nhận biết những cách biệt về năng lực của nhân sự có liên quan khác giữa mức năng lực hiện tại và năng lực cần thiết liên quan đến EnMS và kết quả thực hiện năng lượng. - Thực hiện các hành động để thu hẹp cách biệt được nhận biết cho nhân sự liên quan khác. - Lãnh đạo cao nhất áp dụng chương trình đề xuất của nhân viên và nhà thầu về cải tiến kết quả thực hiện năng lượng và EnMS. - Đảm bảo bằng chứng về năng lực của tất cả nhân sự tham gia vào EnMS sẵn có bằng thông tin dạng văn bản. - Xem xét việc lưu giữ thông tin dạng văn bản về các cải tiến được đề xuất. |
| 8 |
Vận hành và duy trì |
- Theo dõi tiêu chí vận hành và bảo trì đối với các quá trình liên quan đến kết quả thực hiện năng lượng của các SEU để hỗ trợ hành động kịp thời, khi có các sai lệch đáng kể so với kết quả thực hiện năng lượng dự kiến. - Kiểm soát các quá trình vận hành và bảo trì thuê ngoài. - Đảm bảo vận hành và bảo trì của các SEU do bên ngoài cung cấp hoặc quá trình liên quan đến các SEU được kiểm soát. - Đảm bảo có tất cả các quá trình vận hành và bảo trì cho các SEU. - Đảm bảo bằng chứng ở mức độ cần thiết rằng các quá trình kiểm soát vận hành liên quan đến các SEU được thực hiện theo hoạch định sẵn có bằng thông tin dạng văn bản. |
|
|
|
9 |
Mua sắm và thiết kế |
- Xem xét các cơ hội cải tiến kết quả thực hiện năng lượng và kiểm soát vận hành trong thiết kế. - Đảm bảo rằng các quyết định mua hàng tuân theo tiêu chí đã được thiết lập cho việc đánh giá kết quả thực hiện năng lượng trong suốt thời gian hoạt động theo kế hoạch hoặc dự kiến. - Tính đến các tác động của nhà thầu và các quá trình thuê ngoài tới kết quả thực hiện năng lượng. - Thông tin cho các nhà cung ứng rằng kết quả thực hiện năng lượng là một tiêu chí đánh giá cho việc mua sắm. - Đảm bảo các kết quả của việc xem xét kết quả thực hiện năng lượng trong giai đoạn thiết kế được tích hợp vào các yêu cầu kỹ thuật của tài liệu mua sắm và được thông tin tới nhà cung cấp. - Đảm bảo thông tin về các hoạt động thiết kế liên quan đến kết quả thực hiện năng lượng sẵn có bằng thông tin dạng văn bản. |
| 10 |
Quá trình trao đổi thông tin và kiểm soát thông tin dạng văn bản |
- Tạo lập, quản lý, xem xét, cập nhật và kiểm soát thông tin dạng văn bản liên quan EnMS. - Xác định việc trao đổi thông tin với bên ngoài liên quan đến EnMS. |
|









